Page 164 - KyYeuKyVII
P. 164

Biểu số 09

                                            TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƢƠNG NĂM 2018
                                                        ( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)


                                                                                                                            Đơn vị tính: Triệu đồng
                                                                                                Dự toán điều chỉnh
                    STT             CHỈ TIÊU             Dự toán đầu        Kinh phí   Trong đó   Kinh phí   Trong đó   Kinh      Trong đó   Dự toán sau
                                                          năm 2018   Tổng sổ   chuyển                                    phí                  điều chỉnh
                                                                             nguồn   Tỉnh   Huyện   CCTL   Tỉnh   Huyện   khác   Tỉnh   Huyện
                                                                                                                       9=10+1
                     A                  B                    1      2=3+6+9   3—4+5   4      5     6=7+8   7       8            10     11      12=1+2
                                                                                                                       1
                     *  TỒNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƢƠNG     11.389.000   2.410.000  1.743.415  1313.665  429.750   72326   16322   56.004   594359   443.676   150383   13.999.000
                     A  CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH              9.035.134   1302.297  1.235.712   807.643  428.069   72326   16322   56.004   594359   443.676   150383   10.937.431
                     I   Chi đần tƣ phát triển:             1320.937   933.145   606.819   371.025  235.794             326326   213358   112.768   2.754.082
                     -   Vốn xây dựng cơ bản tập trung      678.810   188.647   188.647   188.647                                                867.457

                     -   Chi đầu tƣ từ nguồn thu tiền sử dụng đất   630.607   268.210   218.210   60.453  157.757       50.000         50.000    898.817
                     +  Ngân sách tỉnh                       405.864   60.453   60.453   60.453                                                   466.317
                     +  Ngân sách cấp huyện                  224.743   207.757   157.757      157.757                    50.000       50.000      432.500
                     -   Chỉ hỗ trợ các doanh nghiệp về binh ổn giá   15.000   10.000                                   10.000   10.000           25.000
                     -   Chỉ trích Quỹ phát triển đất       125.493    1.790   1.790         1.790                                               127.283
                     -   Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ƣu đãi        116.325   116.325   116325                                                  116.325
                        Chỉ đầu tƣ phát triển từ nguồn thu hoạt động xổ
                     -                                       24.500   10.924   8.424   5.600   2.824                     2.500   2.500            35.424
                        sổ kiến thiết
                     -   Chi đầu tƣ từ nguòn tổng thu thuế, phi, thu khác   244.927   263.826                          263.826   201.058   62.768   508.753
                        Chi đầu tƣ từ nguồn vốn vay lạỉ chỉnh phủ vay
                     -                                      101.600                                                                              101.600
                        nƣớc ngoài
                     -   Chỉ từ nguồn vốn khác                        73.423   73.423       73.423                                                73.423
                     II  Chi thƣờng xuyên                  6.890.197   820.402   527.467  . 421.532  105.935   18.015   3379   14.736   274320   237.105   37315   7.710.599
                    III  Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lƣơng   130.000   133346   79335      79335   54311   13.043   41368                     263.846
                    IV  Chi tải lãi, phí vay                  2300                                                                                 2.900
                     V  Chi lập hoặc bổ sung qnỹ dự trữ tài chính   1.100                                                                          1.100
                    VI  Dự phòng ngân sách                  190.000   14.904   21.891   15.086   6.805                   -6387   -6387           204.904
                        CHI CHƢƠNG TRÌNH MTQG, DỰ ÁN,
                     B                                      2.153366   502.700   502.700   502.700                                              2.656.566
                        NHIỆM VỤ KHÁC
                      c  CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH          400.000    5.003   5.003   3322   1.681                                              405.003






                                                                                 1
   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169