Page 403 - KyYeuKyVII
P. 403
Tổng mức KH năm Ước Giải ngân
TT Tên Dự án Tỷ lệ (%) Ghi chú
đầu tư 2018 đến 30/6/2018
35 Khu đô thị ^ tìiị số 5 478,9 100,0 50 50%
Khu đô thị mói tại tổ 24a'(jến tổ 26b, phường Duyên
36 157,9 50,0 20 40%
Hải, Thành M Í ế ạ Ệ m * ! Ĩ-!
37 Khu nhà ở t ^ ^ mạỉ Phũ Ịặm g 335,4 50,0 50 100%
Khu dân cư Chiến Thắng tbdọc Phường Kim Tân và
38 240,0 100,0 0%
phưòng Bắc cường, Thành phố Lào Cai
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp cầu Mây -
39 1.217,0 300,0 150 50%
SaPa
40 Khu đô thị mới Tiểu khu đô thị số 17 338,0 200,0 80 40%
41 Khu đô thị mới Tiểu khu đô thị số 19 247,0 200,0 80 40%
Khu nhà ở thương mại dọc đường Trần Đăng Ninh,
42 80,0 30,0 5 17%
phường Cốc Lếu
43 Thủy điện Pa Ke 875,0 300,0 120 40%
Hồ thải số 2 của Nhà máy tuyển quặng Apatit tại xã
44 72,1 50,0 20 40%
Cam Đường.
45 Khách sạn Sunrise Sa Pa 85,0 70,0 40 57%
46 Khách sạn cao nguyên Sa Pa 120,0 50,0 30 60%
47 Thủy điện Nậm Xây Luông 4-5 739,0 200,0 200 100%
48 Tổ hợp TTTM, khách sạn Đức Huy 120,0 60,0 50 83%
49 Thủy điện Nậm Xây Nọi 300,0 50,0 40 80%
50 Thủy điện Minh Lương 950,0 100,0 100 100%
51 Khách sạn Accor 1.400,0 900,0 0%
52 Thủy điện Nậm Xây Luông 3 438,9 200,0 100 50%
53 Thủy điện Nậm Cang 1A 357,0 150,0 30 20%
54 Thủy điện Phố Cũ 130,9 50,0 25 50%
55 Thủy điện Nậm Nhùn 1 205,8 100,0 50 50%
56 Nhà máy sản xuất gạch tuynel Đức Tiến 145,0 30,0 15 50%
55