Page 401 - KyYeuKyVII
P. 401

Tổng mửc    KH năm         Ước Giăi ngan
 TT  Tên Dự án                                   Tỷ lệ (%)       Ghi chú
 đầu tư         2018         đến 30/6/2018
 16  Xây dựng công trình nhà máy tuyển đồng Tả Phời  1.200,0  100,0  100  100%

 Trung tâm đăng kiểm, Trung tâm thương mại xe ô tô,
 17  95,2             30,0                   5            17%
 Trung tâm cứu hộ, Trung tâm bảo trì ô tô
 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, kho bãi và dịch vụ Hương
 18  70,5             20,0                    -            0%
 Trang

 Khai thác lộ thiên mỏ sắt Làng Vinh - Làng Cọ, huyện
 19  146,2            50,0                   5            10%
 Văn Bàn,tỉnh Lào Cai
 20  Siêu thị nội thất Hưng Tín  14,0  20,0   1            5%
 21  Siêu thị, văn phòng cho thuê Hương Dương  36,0  15,0  -  0%
 22  Khu nông trang chất lượng cao  85,0  15,0  4         27%

 Văn phòng giao dịch, kinh doanh dịch vụ, siêu thị Gia
 23  30,0             10,0                    5           50%
 Long
 Khai thác và chế biến mỏ Cao lanh Sơn Mãn xã Vạn
 24   17,0            20,0                  10            50%
 Hòa
 25  Chợ Phố Mới  225,0  100,0              50            50%

 Mở rộng nâng công suất Nhà máy luyện đồng Lào
 26  Cai, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai của Tổng Công ty   3.955,0  200,0  120  60%
 khoáng sản - Vinacomin
 27  Bến xe khách huyện Sa Pa  160,0  30,0  50           167%
 28  Cửa hàng xăng dầu số 45  10,0  5,0       5          100%

 29  Chợ Châu Úy  85,0  20,0                 10           50%
 30  Thủy điện Minh Lương Thượng  280,0  100,0  40        40%
 31  Khu du lịch nghỉ dưỡng Cát Cát  80,0    15
 Khai thác và chế biến Graphit tại xã Bảo Hà - Yên
 32  492,0           100,0                   10           10%
 Sơn, huyện Bảo Yên

 33  Thủy điện Sử Pán 1  1.187,0  300,0    150            50%
 34 Khu đô thị mới Tiểu khu đô thị số 3  300,0  100,0  40  40%
   396   397   398   399   400   401   402   403   404   405   406