Page 400 - KyYeuKyVII
P. 400
Tổng mửc KH năm Ước Giăi ngan
TT Tên Dự án Tỷ lệ (%) Ghi chú
đầu tư 2018 đến 30/6/2018
16 Xây dựng công trình nhà máy tuyển đồng Tả Phời 1.200,0 100,0 100 100%
Trung tâm đăng kiểm, Trung tâm thương mại xe ô tô,
17 95,2 30,0 5 17%
Trung tâm cứu hộ, Trung tâm bảo trì ô tô
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, kho bãi và dịch vụ Hương
18 70,5 20,0 - 0%
Trang
Khai thác lộ thiên mỏ sắt Làng Vinh - Làng Cọ, huyện
19 146,2 50,0 5 10%
Văn Bàn,tỉnh Lào Cai
20 Siêu thị nội thất Hưng Tín 14,0 20,0 1 5%
21 Siêu thị, văn phòng cho thuê Hương Dương 36,0 15,0 - 0%
22 Khu nông trang chất lượng cao 85,0 15,0 4 27%
Văn phòng giao dịch, kinh doanh dịch vụ, siêu thị Gia
23 30,0 10,0 5 50%
Long
Khai thác và chế biến mỏ Cao lanh Sơn Mãn xã Vạn
24 17,0 20,0 10 50%
Hòa
25 Chợ Phố Mới 225,0 100,0 50 50%
Mở rộng nâng công suất Nhà máy luyện đồng Lào
26 Cai, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai của Tổng Công ty 3.955,0 200,0 120 60%
khoáng sản - Vinacomin
27 Bến xe khách huyện Sa Pa 160,0 30,0 50 167%
28 Cửa hàng xăng dầu số 45 10,0 5,0 5 100%
29 Chợ Châu Úy 85,0 20,0 10 50%
30 Thủy điện Minh Lương Thượng 280,0 100,0 40 40%
31 Khu du lịch nghỉ dưỡng Cát Cát 80,0 15
Khai thác và chế biến Graphit tại xã Bảo Hà - Yên
32 492,0 100,0 10 10%
Sơn, huyện Bảo Yên
33 Thủy điện Sử Pán 1 1.187,0 300,0 150 50%
34 Khu đô thị mới Tiểu khu đô thị số 3 300,0 100,0 40 40%