Page 402 - KyYeuKyVII
P. 402

Tổng mức          KH năm         Ước Giải ngân
            TT                              Tên Dự án                                                                                       Tỷ lệ (%)      Ghi chú
                                                                                       đầu tư             2018         đến 30/6/2018

            35    Khu đô thị                  ^  tìiị số 5                                   478,9            100,0                   50            50%
                  Khu đô thị mói tại tổ 24a'(jến tổ 26b, phường Duyên
            36                                                                                157,9            50,0                   20            40%
                  Hải, Thành M Í ế ạ Ệ m * ! Ĩ-!

            37   Khu nhà ở t ^ ^  mạỉ Phũ Ịặm g                                              335,4             50,0                   50           100%
                 Khu dân cư Chiến Thắng tbdọc Phường Kim Tân và
            38                                                                               240,0            100,0                                  0%
                 phưòng Bắc cường, Thành phố Lào Cai
                 Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp cầu Mây -
            39                                                                             1.217,0            300,0                  150            50%
                  SaPa
            40   Khu đô thị mới Tiểu khu đô thị số  17                                       338,0            200,0                   80            40%
            41   Khu đô thị mới Tiểu khu đô thị số  19                                       247,0            200,0                   80            40%
                 Khu nhà ở thương mại dọc đường Trần Đăng Ninh,
            42                                                                                 80,0            30,0                     5           17%
                 phường Cốc Lếu

            43    Thủy điện Pa Ke                                                            875,0            300,0                  120            40%
                  Hồ thải số 2 của Nhà máy tuyển quặng Apatit tại xã
            44                                                                                 72,1            50,0                   20            40%
                 Cam Đường.
            45    Khách sạn Sunrise Sa Pa                                                      85,0            70,0                   40            57%
            46    Khách sạn cao nguyên Sa Pa                                                 120,0             50,0                   30            60%

            47    Thủy điện Nậm Xây Luông 4-5                                                739,0            200,0                  200           100%
            48    Tổ hợp TTTM, khách sạn Đức Huy                                             120,0             60,0                  50             83%
            49    Thủy điện Nậm Xây Nọi                                                      300,0             50,0                  40             80%
            50    Thủy điện Minh Lương                                                       950,0            100,0                 100            100%

            51    Khách sạn Accor                                                          1.400,0            900,0                                  0%
            52   Thủy điện Nậm Xây Luông 3                                                   438,9            200,0                  100            50%
            53    Thủy điện Nậm Cang 1A                                                      357,0            150,0                   30            20%
            54    Thủy điện Phố Cũ                                                           130,9             50,0                   25            50%

            55    Thủy điện Nậm Nhùn 1                                                       205,8            100,0                   50            50%
            56    Nhà máy sản xuất gạch tuynel Đức Tiến                                      145,0             30,0                   15            50%

                                                                                             55
   397   398   399   400   401   402   403   404   405   406   407