Page 276 - KyYeuKyVII
P. 276
Phụ lục số 11.4
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI CÁC CHƢƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
VÀ CÁC DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2008
( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND nagyf 11/6/2018 của UBND tỉnh)
Điều chỉnh
SỐ Dự toán Điều Dự toán
sau điều
TT NỘI DUNG đầu năm Tổng Chuyển chỉnh chỉnh
số nguồn
khác
1 2 3 4=5+6 5 6 7=3+4
TỔNG CỘNG 2.153.866 502.700 502.700 2.656.566
I CHƢƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 621.511 87.665 87.665 709.176
1 Chƣơng trình MTQG Giảm nghèo bền vững 383.911 56.430 56.430 440.341
- Vốn đầu tƣ 280.183 54.938 54.938 335.121
- Vốn sự nghiệp 103.728 1.492 1.492 105.220
2 Chƣơng trình MTQG Xây dựng nông thôn 237.600 31.142 31.142 268.742
mới
- Vốn đầu tƣ 159.300 30.186 30.186 189.486
- Vốn sự nghiệp 78.300 956 956 79.256
3 Chƣơng trình MTQG Việc làm và Dạy nghề 34 34 34
- Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn 34 34 34
4 Chƣơng trình MTQG Phòng, chống HIV/ 9 9 9
AIDS
- Dự án tăng cƣờng năng lực cho các Trung 9 9 9
tâm phòng, chống HTV/AIDS
5 Chƣơng trình MTQG về Văn hoá 50 50 50
- Dự án sƣu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các 50 50 50
di sản văn hoá phi vật thể của các dân tộc
II CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC 1.532.355 415.034 415.034 1.947.389
1 Vốn đầu tƣ 1.427.702 316.525 316.525 1.744.227
- Chƣơng trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã 123.000 74.749 74.749 197.749
hội các vùng (Nghị quyết 37)
- Chƣơng trình mục tiêu quốc phòng an ninh 22.809 3.680 3.680 26.489
trên địa bàn trọng điểm
- Hỗ trợ đầu tƣ quản lý, bảo vệ biên giới 1.021 1.021 1.021
- Kè chống sạt lở suối Ngòi Đum 394 394 394
- Nguồn vốn hỗ trợ khắc phục thiên tai 2.383 2.383 2.383
- Hỗ trợ đầu tƣ dự án cấp bách khác (kè Cánh 29.368 29.368 29.368
Chín; Đƣờng Trần Hƣng Đạo kéo dài,...)
- Hỗ trợ đầu tƣ dự án cấp bách khác (kè BG 20.998 20.998 20.998
sông Hồng huyện Bát Xát)
- Dự án sắp xếp tái đinh cƣ biên giới ven sông 4.336 4.336 4.336
Hồng huyện Bát Xát
- Đầu tƣ hạ tầng khu KTCK, khu CN, cụm CN, 23.612 42.465 42.465 66.077
khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng CNC
- Chƣơng trình mục tiêu phát triển hạ tầng du 586 586 586
lịch
- Chƣơng trình cấp điện nông thôn miền núi và 12.000 12.000
hải đảo giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định
số 2081/QĐ-TTg
- Chƣơng trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ 20.000 7.098 7.098 27.098
giúp xã hội
1