Page 277 - KyYeuKyVII
P. 277

Phụ lục số 11.4

                                                                              Điều chỉnh
                 SỐ                                          Dự toán                      Điều   Dự toán
                                                                                                sau điều
                 TT               NỘI DUNG                  đầu  năm   Tổng    Chuyển    chỉnh   chỉnh
                                                                       số        nguồn
                                                                                         khác
                1                      2                        3       4=5+6     5        6      7=3+4
                    Chƣơng trình mục tiêu đầu tu phát triển hệ
                 -                                             22.000   14.176   14.176              36.176
                    thống y tế địa phƣơng
                 -  Chƣơng trình mục tiêu y tế dân số                       79       79                 79
                    Chƣơng trình hỗ trợ đảm bảo chất lƣợng giáo
                 -                                                          97       97                 97
                    dục trƣờng học
                 -  Kiên cố hoá trƣờng lớp                                  67       67                 67
                 -  Dự án cấp bách PCCR và BVR cấp bách                      2        2                   2
                    Chƣơng trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp
                 -                                             44.750    2.428    2.428              47.178
                    bền vững
                    Chƣơng trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông
                 -  nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn   61.461   1.567   1.567            63.028
                    định đời sống dân cƣ
                    Chƣơng trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng                     111.03
                 -                                             83.400  111.030                     194.430
                    ODA cho các địa phƣơng                                       0
                    Nguồn vốn thanh toán nợ XDCB, thu hồi ứng
                 -                                              5.968                                 5.968
                    các dự án
                    Hỗ trợ ngƣời có công với cách mạng về nhà ở
                 -                                             87.875                                87.875
                    theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg
                 -  Vốn trái phiếu Chính phủ                  630.000                              630.000
                 -  Vốn ngoài nƣớc (ghi thu-ghi chi)          290.827                              290.827
                 2  Vốn sự nghiệp                             104.653   98.509   98.509            203.162
                 -  Nguồn vốn chuẩn bị động viên               10.000                                10.000
                 -  Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trƣờng                     27.267   27.267              27.267
                 -  Nguồn vốn khắc phục bão lũ, thiên tai               26.145   26.145              26.145
                 -  Nguồn vốn khắc phục hậu quả hạn hán                 10.825   10.825              10.825
                 -  Nguồn vốn tài trợ của EU                             2.860    2.860               2.860
                    Chƣơng trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp
                 -                                             20.600    7.623    7.623              28.223
                    bền vững
                    Chƣơng trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông
                 -  nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn   3.000   6.000   6.000              9.000
                    định đời sống dân cƣ
                    Kinh phí định canh định cƣ theo Quyết định
                 -                                                          73       73                 73
                    33/2007/QĐ-TTg
                 -  Thực hiện Quyết định 755 (QĐ 134 kéo dài)              275      275                275
                    Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học
                 -                                                700                                  700
                    và công nghệ
                    Kinh phí sáng tạo văn học nghệ thuật, báo trí
                 -                                                580                                  580
                    chất lƣợng cao ở địa phƣơng
                 -  Chƣơng trình mục tiêu phát triên văn hóa    1.239      392      392               1.631
                 -  Chƣơng trình mục tiêu Y tế và Dân số        7.539    7.735    7.735              15.274
                    Chƣơng trình mục tiêu Giáo dục vùng núi,
                 -                                                          68       68                 68
                    vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
                    Chƣơng trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ
                 -                                              1.719      504      504               2.223
                    thống trợ giúp xã hội
                    Chƣơng trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp
                 -                                              4.635    4.740    4.740               9.375
                    - việc làm và an toàn lao động



                                                            2
   272   273   274   275   276   277   278   279   280   281   282