Page 392 - KyYeuKyVII
P. 392
Phụ biểu số 4.2
TÌNH HÌNH THựC HIỆN CÁC D ự ÁN ĐẦU T ư TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
W Bậocáosồ: /BC-UBNDngày /M /
--------------------------- Ỉ W ^ W A Quyết định đầu tư ước giải
Kế hoach
STT c ỏ n g trì ềễ Chủ đầu tư Địa điểm xây dựng Tổng mức đầu năm 2018 ngân đến
Ợ Số quyết định 30/6/2018
tv
Tổng cộng 1335,195 400,000 140,356
Hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng, ƯBND huyện Bảo Thắng 1620/QĐ-UBND
1 Thị trấn phổ Lu 171,118 7,752 5,000
khu vực cầu Phố Lu, huyện Bảo Tháng. ủy quyền Ban QLDA ngày 13/6/2014
Đường B6 kéo dài (đoạn từ B7 đến B10)
Khu đô thị Lào Cai- Cam 2017/QĐ-UBND
2 Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường, hạng Sở Xây dựng 56,168
Đường ngày 21/7/2014
mục mặt bằng và các đường nhánh
Đường nhánh XT20 (đoạn từ XT10 đến
Phường Xuân Tăng TP Lào 3301/QĐ-ƯBND
3 XT14), phường Xuân Tăng, thành phố Lào Sở Xây dựng 13,841 3,116 4,115
Cai ngày 31/10/2014
Cai
Đường nhánh XT25 (đoạn từ XT10 đến
Phường Xuân Tăng TP Lào 3300/QĐ-ƯBND
4 XT14), phường Xuân Tăng, thành phố Lào Sở Xây dựng 11,283 2,901 7,298
Cai ngày 31/10/2014
Cai
Kè suối bảo vệ khu dân cư bản Liên Hà +
ƯBND huyện Bảo Yên ửy
San tạo mặt bằng, tạo quỹ đất bán đấu giá 3309/QĐ-UBND
5 quyền BQL CT XDCB xa Bảo Hà huyện Bảo Yên 103,847 44,217 10,438
dọc tuyến đường Bảo Hà - Hồng Bùn, xã ngày 31/10/2014
H.Bảo Yên
Bảo Hà, huyện Bảo Yên
San tạo mặt bằng xây dựng chợ, trường học UBND huyện Bảo Yên ủy
Thị trấn Phố Ràng huyện 3778/QĐ-ƯBND
6 và tạo quỹ đất bán đấu giá khu dân cư tổ quyền BQL CT XDCB 37,844 9,862 5,000
Bảo Yên ngày 30/10/2015
dân phố 7B, thị trấn Phố Ràng huyện Bào H.Bảo Yên
San gạt mặt bằng và xây dựng các tuyến
đường BM2; BM3 (nối từ BM2 đến XT1) Phường Bình Minh TP Lào 3253/QĐ-UBND
7 Sở Xây dựng 157,162 58,043
và các tuyến đường ngang phường Bình Cai ngày 30/10/2014
Minh TP Lào Cai
Tiểu khu đô thị số 13 khu đô thị mới Lào Khu đô thị Lào Cai- Cam 3951/QĐ-UBND
• 8 Cai - Cam Đường Sở Xây dựng Đường ngày 10/12/2013 ...... , 90,686 40,653
Bữ