Page 135 - KyYeuKyVII
P. 135

Biểu số 04

 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2018
 ( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)
                                      Đơn vị tính: Triệu đồng


 STT   DỰ TOÁN NĂM 2018   DỰ TOÁN ĐIỀU     DỰ TOÁN SAU
    CHỈ TIÊU                 CHỈNH          ĐIỀU CHỈNH
 A   NGÂN SÁCH TỈNH
 I   Thu ngần sách tỉnh   10.701.819   1.757.050    12.458.869
 1   Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp   3.410.476   424.616   3.835.092
 2   Bổ sung từ ngân sách Trung ƣơng   6.789.743   18.769   6.808.512
    - Bổ sung cân đối   4.469.925                     4.469.925
    - Bổ sung có mục tiêu   2.319.818   18.769       . 2.338.587
 3   Thu chuyển nguồn              1.313.665         1.313.665

 4   Thu huy động đàu tƣ từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nƣớc ngoài   101.600   101.600

 5   Thu quản lý qua ngân sách   400.000               400.000
 II   Chỉ ngân sách tỉnh   10.540.819   1.757.050   12.297.869
 1   Chi các nhiệm vụ cùa ngân sách tỉnh   6 537.591   1.770.341   8.307.932

 Trong đó: Chỉ từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài   101.600   101.600
 2   Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố   3.603.228   -16.613   3.586.615
    - Bổ sung cân đối   1.674.749   -69.164           1.605.585
    - Bỏ sung có mục tiêu   1.928.479   52.551        1.981.030

 3   Chi quản lý qua ngân sách   400.000   3.322       403.322
 III   Bội thu ngân sách tỉnh   161.000                161.000
 B   NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
 I   Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phế   4.651.409   636.337   5.287.746
 1   Thu ngân sách theo phân cấp   1.048.181   223.200   1.271.381






 1
   130   131   132   133   134   135   136   137   138   139   140