Page 689 - KyYeuKyVII
P. 689

Biếu số 01
                                  ' ''Ị                                                               Biêu số
                     Di            ỸẰẲrÀẢN TRIỂN KHAI, THỤC HIỆN CÔNG TÁC GIÁO DỤC NGHÈ
                                    W \^|G H IỆ P t ừ  01/01/2016 ĐẾN HÉT 31/12/2017
                                  rOữỳ£JíiJz!hQ_£)(3s  ngàyU tháng <6 năm 2018 cùa Đoàn giám sát HĐND tinh Lào Cai)



                  STT                                         T ên v^n bản
                    I   V ăn   bản  T ru n g  ư ơ n g ban  hànb

                    1   - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13  ngày 27/11/2014

                   2    - Luật Việc làm năm 2013
                        - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày  15/5/2015 của Chính phù quy định chi tiết một số diều
                   3
                        cùa Luật Giáo dục nghề nghiệp.

                        - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm
                   4
                        và Quỹ quốc gia về việc làm.
                        - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày  12/3/2015 cùa Chính phủ quy định chi tiết thi hành
                   5
                        một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
                        - Thông tư số 27/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/7/2015 hướng dẫn thu thập, lưu trừ, tổng
                   6
                        hợp thông tin thị trường lao động.
                        - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 của
                        Luật Việc làm và một số điều cùa Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày  12 tháng 3 năm 2015
                   7
                        cùa Chính phù quy định chi tiết thi hành một số điều cùa Luật Việc làm về bảo hiểm thất
                        nghiệp.
                        - Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 29/5/2012 cùa TTCP phê duyệt chiến lược phát triển dạy
                    8
                        nghè thời kỳ 2011  - 2020
                        Quyết định số  1636/QD-TTg ngàỵ 22/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều
                   9    chinh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tinh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn dến
                        năm 2030.
                        - Quyết định số  1379/QĐ-TTg ngày  12/8/2013 cùa thù tướng chính phù về phát triển giáo
                   10   dục, đào tạo và dạy nghề các tinh vùng trung du, miền núi phía bắc và các huyện phía Tây
                        tinh Thanh Hóa, tinh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2020.
                        - Quyết định số  1600/QĐ-TTg npày  16 tháng 8 năm 2016 cùa Thủ tướng Chính phủ phô
                   11
                        duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
                        - Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục
                   12
                        nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai doạn 2016 - 2020

                        - Nghị định số  143/2016/NĐ-CP ngày  14/10/2016 của Chính phủ quy định về diều kiện đầu
                   13
                        tư và hoạt dộng trong lĩnh vực GDNN

                        - Thông tư liên tịch số 39/2015/TTLT-BLDTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 Hướng
                        dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ
                   14
                        thuật tổng hợp- hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiộp-
                        Giáo dục
                         - Thông tư số 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2017 Quy định về quy trình xây dựng,
                   15   thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm dịnh giáo trình dạo
                        tạo trình độ trung cấp, trinh độ cao đẳng
                        - Thông tư số  06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 Quy định về tuyển dụng, sử dụng,
                   16
                        bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp


                                                                                                           K
   684   685   686   687   688   689   690   691   692   693   694